STT |
Nội dung |
Đơn vị
tính |
Tổng số |
1 |
Số ngành trường đang đào tạo |
ngành |
|
1.1 |
Đại học |
ngành |
|
1.2 |
Cao đẳng |
ngành |
12 |
2 |
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra |
ngành |
|
2.1 |
Đại học |
ngành |
|
2.2 |
Cao đẳng |
ngành |
12 |
3 |
Diện tích đất của trường |
ha |
31.11 |
4 |
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo |
m2 |
6604 |
4.1 |
Diện tích giảng đường/phòng học |
m2 |
3062 |
4.2 |
Diện tích thư viện |
m2 |
650 |
4.3 |
Diện tích phòng thí nghiệm |
m2 |
732 |
4.4 |
Diện tích nhà xưởng thực hành |
m2 |
2160 |
5 |
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2 |
3086 |
6 |
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn |
người |
141 |
6.1 |
Giáo sư |
người |
|
6.2 |
Phó giáo sư |
người |
|
6.3 |
Tiến sỹ |
người |
5 |
6.4 |
Thạc sỹ |
người |
72 |
6.5 |
Chuyên khoa Y cấp I + II |
người |
65 |
6.6 |
Đại học |
người |
|
6.7 |
Cao đẳng |
người |
|
6.8 |
Trình độ khác |
người |
|
7 |
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy |
người |
1118 |
7.1 |
Nghiên cứu sinh |
người |
|
7.2 |
Cao học |
người |
|
7.3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
người |
|
7.5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
người |
|
7.4 |
Đại học |
người |
|
7.6 |
Cao đẳng |
người |
596 |
7.7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
người |
522 |
8 |
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên |
% |
51 |
9 |
Tổng thu năm 2013 |
tỷ đồng |
28.7003 |
9.1 |
Từ ngân sách nhà nước |
tỷ đồng |
23.6386 |
9.2 |
Từ học phí, lệ phí |
tỷ đồng |
4.4804 |
9.3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
tỷ đồng |
|
9.4 |
Từ nguồn khác |
tỷ đồng |
0.5813 |
Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa. |